🔍
Search:
VŨ TRANG
🌟
VŨ TRANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
군대나 경찰이 갖추어야 할 무기 등의 장비를 갖추지 않음.
1
SỰ PHI VŨ TRANG:
Việc quân đội hay cảnh sát không trang bị vũ khí cần có.
-
Danh từ
-
1
지배를 당하는 사람이 지배자에게 대항하여 무장을 하고 세차게 일어나는 일.
1
KHỞI NGHĨA VŨ TRANG:
Việc người bị thống trị chống lại kẻ thống trị một cách mạnh mẽ bằng vũ trang.
-
Động từ
-
1
전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등을 갖추다.
1
VŨ TRANG:
Chuẩn bị trang bị... để chiến tranh hay chiến đấu.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데에 필요한 마음, 사상, 기술, 장비 등을 단단히 갖추다.
2
VŨ TRANG, TRANG BỊ:
(cách nói ẩn dụ) Chuẩn bị kỹ càng tinh thần, tư tưởng, kĩ thuật, trang bị... cần thiết để làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등이 갖추어지다.
1
ĐƯỢC VŨ TRANG:
Chuẩn bị những trang bị cho chiến tranh hay chiến đấu.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데에 필요한 마음, 사상, 기술, 장비 등이 단단히 갖추어지다.
2
ĐƯỢC VŨ TRANG, ĐƯỢC TRANG BỊ:
(cách nói ẩn dụ) Tinh thần, tư tưởng, kĩ thuật, trang bị... cần thiết để làm việc nào đó được chuẩn bị kỹ càng.
-
Danh từ
-
1
전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등을 갖춤. 또는 그 장비.
1
SỰ VŨ TRANG, QUÂN TRANG:
Việc chuẩn bị vũ khí hay trang bị để chiến đấu hay chiến tranh. Hoặc trang thiết bị đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데에 필요한 마음, 사상, 기술, 장비 등을 단단히 갖춤.
2
SỰ VŨ TRANG, QUÂN TRANG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chuẩn bị kỹ thuật hay trang bị, tư tưởng hoặc tinh thần cần thiết để làm việc gì đó.
-
Động từ
-
1
전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등을 갖추게 하다.
1
VŨ TRANG, CHO VŨ TRANG:
Cho chuẩn bị trang bị... để chiến tranh hay chiến đấu.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데에 필요한 마음, 사상, 기술, 장비 등을 단단히 갖추게 하다.
2
CHO VŨ TRANG, CHO TRANG BỊ:
(cách nói ẩn dụ) Cho chuẩn bị kỹ càng tinh thần, tư tưởng, kĩ thuật, trang bị... cần thiết để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장함.
1
SỰ TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Việc vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비함.
2
SỰ VŨ TRANG CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Việc chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해결하기 위해 몸이나 무기 등을 사용하는 강제적인 힘.
1
SỨC MẠNH VŨ TRANG, SỨC MẠNH QUÂN SỰ, SỨC MẠNH VẬT LÝ:
Sức mạnh mang tính cưỡng chế có sử dụng vũ khí hoặc sức mạnh cơ thể để giải quyết vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
사람의 힘으로는 피할 수 없는 자연 재해나 그 밖의 큰 사건.
1
BIẾN CỐ:
Tai họa thiên nhiên không thể tránh được bằng sức người hoặc những sự việc lớn khác.
-
2
경찰의 힘으로는 부족하여 무력을 사용해야 하는 나라 안의 큰 싸움이나 난리.
2
CUỘC BẠO ĐỘNG, CUỘC BẠO LOẠN, SỰ XUNG ĐỘT VŨ TRANG:
Cuộc đấu lớn hay bạo loạn trong nước phải sử dụng vũ lực vì chỉ với sức mạnh của cảnh sát là không đủ.
-
3
선전 포고 없이 일어난 국가 간의 무력 충돌.
3
BIẾN CỐ, CUỘC XUNG ĐỘT VŨ LỰC:
Sự xung đột vũ lực xảy ra mà không có lời tuyên chiến trước giữa các quốc gia.
🌟
VŨ TRANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전쟁을 대비하여 강한 무기들로 단단히 무장함.
1.
SỰ TRANG BỊ VŨ KHÍ HẠNG NẶNG:
Việc vũ trang chắc chắn bằng vũ khí mạnh, đề phòng chiến tranh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 사태에 대처하기 위해 철저하게 준비함.
2.
SỰ VŨ TRANG CHẮC CHẮN:
(cách nói ẩn dụ) Việc chuẩn bị triệt để để đối phó với tình trạng hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
지배를 당하는 사람이 지배자에게 대항하여 무장을 하고 세차게 일어나는 일.
1.
KHỞI NGHĨA VŨ TRANG:
Việc người bị thống trị chống lại kẻ thống trị một cách mạnh mẽ bằng vũ trang.